380.000.000 ₫
Nhãn hiệu : IZ65
Tải trọng : 3.49 tấn thùng bạt
Tải trọng : 3.49 tấn thùng kín
Tải trọng : 3.49 tấn thùng lửng
KT lòng thùng : 4310 x 1950 x 1850 mm
Loại nhiên liệu : dầu diesel
còn 100 hàng
Dòng xe tải mang nhãn hiệu IZ65 Gold 3,5 tấn của Đô Thành đã trở thành cái tên nổi bật trong làng xe tải nhẹ.
Xe tải mới IZ65 GOLD 3.5 tấn thùng mui bạt được lắp ráp tại nhà máy Đô Thành, dựa trên sự chuyển giao công nghệ của Nhật Bản, cùng tiêu chuẩn khí thải đạt chất lượng Euro 4. Dòng sản phẩm IZ65 Gold 3,5 tấn đang giành được rất nhiều sự quan tâm của khách hàng chính bởi những giá trị thực và chất lượng xe mang lại.
Đặc biệt hơn là dòng xe luôn được cải tiến từ những đóng góp, nhận xét của khách hàng để ngày càng hoàn thiện hơn và chiếm lĩnh thị trường trong năm 2019 -2025 .
Có thể nói rằng từ trước đến nay trong phân khúc xe tải nhẹ từ 1T9 đến 3.49 tấn, chưa có bất kỳ thương hiệu xe tải liên doanh nào có chất lượng ổn định, đúng với đồng tiền bỏ ra để mua xe như dòng IZ65 GOLD 3,5 tấn liên doanh isuzu.
Nhiều khách hàng chia sẻ thật thà rằng: khi được giới thiệu Xe tải IZ65 Gold sản phẩm xe tải liên doanh thì dường như hơi e ngại về chất lượng của xe. Thế nhưng hoàn toàn bất ngờ khi trực tiếp trải nghiệm lái thử xe, được biết về xuất xứ, ưu điểm của xe Iz65 Gold thì khách hàng đã hoàn toàn yên tâm, tin tưởng.
+ Được sản xuất dựa trên công nghệ và động cơ của Isuzu Nhật Bản
+ Đầu cabin vuông cải tiến như dòng Isuzu nhập khẩu, động cơ ISUZU mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, đạt chuẩn tiêu chuẩn khí thải Euro 4
+ Xe có 3 tải trọng 1.9 tấn, 2,5 tấn và 3.49 tấn để lựa chọn chở nhiều loại hàng khác nhau.
+ Thùng xe có kích thước dài đến 4,3m và chiều rộng 1.94m thuận tiện chở những loại hàng dài như sắt cây, ống nước…
Với tổng chiều dài xe lên đến 6.210 mm tạo nên sự hài hoà, cứng cáp và cân đối giữa thân xe và đầu xe.
Đầu cabin cải tiến dạng vuông rộng rãi, được các kỹ sư Nhật Bản đặc biệt nghiên cứu theo dạng động lực học để hạn chế sức gió, xe hoạt động mạnh mẽ trong điều kiện mưa bão.
Đèn chiếu sáng phía trước 3 tầng, kết hợp đèn sương mù, giúp xe vận hành thuận lợi hơn vào ban đêm hoặc khu vực thời tiết xấu.
Gương chiếu hậu tích hợp góc hẹp và góc rộng cùng gương cầu phía trước cabin, tăng cường khả năng quan sát xung quanh xe cho tài xế, hạn chế điểm mù.
Sự tiện nghi và thoải mái, cabin rộng rãi sang trọng của nội thất xe IZ65 Gold 3,5 Tấn đó chính là 2 điểm lớn nhất mà nhà sản xuất muốn mang lại cho các bác tài xế.
Lốp xe được trang bị đồng bộ trước sau cỡ lốp : 7,00 – 16 khỏe khoắn tải hàng năng thuận tiện. Hệ thống lốp dễ dàng chăm sóc và thay thế sau này.
Dòng xe IZ65 Đô Thành 3,5 tấn sử dụng phanh dầu mạch kép, kết hợp hệ thống ABS giúp xe an toàn trong những tình huống phanh khẩn cấp tránh các rủi ro tai nạn.
Ngoài ra, hệ thống phanh còn kết hợp phanh khí xả giúp quá trình điều khiển phanh an toàn và hiệu quả hơn khi chạy trên đường trơn, và đèo đồi.
Được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ TCI Nhật Bản làm tăng công suất động cơ lên đến 110 mã lực, tăng khả năng vượt dốc, đường đèo, công nghệ CRDI tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Động cơ mang số loại JE493ZLQ4. Động cơ isuzu sử dụng dầu diesel theo tiêu chuẩn khí thải euro 4. Dung tích xi lanh 2.771. Động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Có tuộc bô tăng áp, hỗ trợ công suất động cơ.
Phần khung xe – sát xi của xe tải Iz65 Gold 3.5 tấn Đô Thành được sản xuất từ thép dập nguội nguyên khối, tạo nên tính đàn hồi và độ bền bỉ cao.
Hệ thống nhíp treo của xe được sử dụng bằng nhíp ở phía trước kết hợp giảm chấn thuỷ lực, có thanh chống giằng co.
Cầu xe IZ65 đô thành 3.5 tấn được nhập từ nhà máy isuzu JMC ( cổ phần 50% isuzu nhật bản ). Cầu xe được thiết kế chịu được độ mỏi cao, khả năng chạy quá tải, tốc độ cao cực kỳ tốt.
Hệ thống giảm chấn trang bị nhíp treo 2 tầng 13 lá, kiểu bán nguyệt. Ngoài ra trang bị thêm 2 phuộc nhún, triệt tiêu dao động khi qua gờ.
Nhãn hiệu | IZ65 GOLD |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng toàn bộ | 6.250 kg |
Khối lượng hàng hoá | 3.490 kg |
Khối lượng bản thân | 2.180 kg |
Số người ngồi | 03 người |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5.910 x 1.940 x 2.220 mm |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) | 4.310 x 1.940 x 1.880 mm |
Chiều dài cơ sở (khoảng các bánh trước đến bánh sau) | 3.360 mm |
Vết bánh trước/sau | 1.560/1.508 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 EURO 4 |
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 2.771 cc |
Công suất cực đại | 109/3.400 PS/rpm |
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Tang trống, thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, ABS |
Các hệ thống khác | |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Máy phát điện | 14V-80A |
Ác quy | 12V-90Ah |
Công thức bánh xe | 7.00 -16/4x2R |
Các trang bị khác của xe | |
Hệ thống điều hoà | có |
Radio | có |
Kính bấm điện, khoá cửa trung tâm | có |
Đèn sương mù | có |
Dây đai an toàn | có |
Thiết bị giám sát hành trình | có |
Giải trí DVD, mui lướt gió | có |
Giá xe tải IZ65 đô thành 3,5 tấn sắt si: 380.000.000 vnđ
giá xe tải iz65 gold thùng lửng: 405.000.000 vnđ
kích thước xe thùng lửng (lòng thùng) tham khảo : 4.310 x 1.940 x 480 mm
2.Giá thành phiên bản thùng kín xe tải iz65 đô thành 3.5 tấn : 410.000.000 vnđ
kích thước thùng kín : 4.310 x 1.940 x 1.850 mm
3.Giá dòng IZ65 thùng mui bạt iz65 3,49 tấn: 415.000.000 vnđ
kích thước lọt lòng thùng mui bạt : 4.310 x 1.940 x 1.850 mm
Để mua xe tải có giá tốt nhất từ nhà máy Đô Thành ( Đại lý xe tải đô thành tại TP.HCM ) về dòng xe IZ65 3,5 tấn, quý khách hãy liên hệ để trực tiếp xem xe tại showroom.
Đặc biệt hơn khi đến mua xe tại đại lý đô thành chúng tôi sẽ mang đến những ưu đãi, khuyến mãi siêu khủng cho quý khách hàng:
Công Ty TNHH MTV TM Ô Tô Vũ Hùng.
Địa chỉ: 16 quốc lộ 1A, An Phú Đông, Q12
MST : 0311059863
Mr Tiến – 0901419288.
Ms Thảo – 0902312776.
Kỳ thanh toán | Ngày tính lãi | Tiền còn phải trả | Tiền gốc phải trả/tháng | Tiền lãi phải trả/tháng | Tổng tiền trả hàng tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 |
Cao Minh Khả –
Tư vấn