Nhãn hiệu : IZ650 SE
Tải trọng : 6.5 tấn thùng bạt
Tải trọng : 6.2 tấn thùng kín
Tải trọng : 6.6 tấn thùng lửng
KT lòng thùng : 5050 x 2100 x 2050 mm
Loại nhiên liệu : dầu diesel
Năm sản xuất : 2020
Giá sắt si : 545.000.000 vnđ có VAT
Sự thành công nối tiếp thành công của thương hiệu xe tải Hyundai Đô Thành đã cho ra mắt xe tải Đô Thành IZ650 SE 6,5 Tấn – Thùng Dài 5m Mới Nhất 2020. Dòng xe IZ650 SE 6,5 Tấn ra đời để thay thế cho phân khúc tải 6,5 tấn của Hyundai HD99 bởi những nét tương đồng về tải trọng, kích thước thùng, nhưng điểm đặc biệt hơn ở IZ650 SE chính là động cơ chính hãng ISUZU và đầu cabin vuông cùng với những cải tiến mới ở phiên bản 2020.
Phiên bản xe tải 6,5 tấn của Đô Thành IZ650 SE có thùng dài 5m chính là sản phẩm mới được liên doanh sản xuất 50% từ nhà máy JMC (Viết tắt từ: Jiangling Motors Corporation) có trụ sở tại Giang Tây – Trung Quốc) và kết hợp với 50% của ISUZU Chính Hãng.
Với sản phẩm mới 2020 Đô Thành IZ650 SE 6.5 tấn này có rất nhiều ưu điểm để cạnh tranh trong phân khúc xe tải nặng 6 tấn rưỡi như Hino, HYUNDAI:
+ Xe IZ650 SE Đô Thành đời 2020 mới nhất
+ Tải trọng 6,5 tấn
+ Thùng dài 5,05 mét, rộng 2,1 mét, cao 2,05 mét
+ Cabin vuông rộng
+ Động cơ khoẻ 163 mã lực, chính hãng ISUZU
+ Sắt xi cứng, chịu tải cao
+ vỏ xe Maxsic 8.25-R16
+ Tiêu chuẩn khí thải sạch, sử dụng urê
+ Phanh hơi lốc kê, phanh ABS an toàn hơn
Giá xe tải đô thành IZ650 sắt si: 545.000.000 vnđ có VAT
Giá xe tải đô thành IZ650 6.5 tấn thùng mui bạt: 580.000.000 vnđ có VAT
Giá xe tải đô thành IZ650 6t5 thùng mui kín: 580.000.000 vnđ có VAT
Giá xe tải đô thành IZ650 thùng lửng: 575.000.000 vnđ có VAT
Đặc điểm ngoại thất của Đô Thành IZ650 SE 6.5 tấn được cải tiến theo xu hướng mới 2020 hiện đại, tinh tế và sắc sảo.
Để tài xế có một trạng thái thoải mái khi lái xe thì phần nội thất xe tải phải thật sự tiện nghi, và sang trọng. Xe Đô Thành IZ650 SE 6,5 tấn thùng 5m đã có được điều này ở phiên bản mới nhất này:
Nội thất xe IZ650 SE Đô Thành được nhận xét như xe du lịch: sang trọng, tiện nghi và có những cải tiến hiện đại nhất.
+ Khoang cabin rộng và thoáng hơn bởi gam màu xám trắng chủ đạo, tạo cảm giác sạch sẽ. các ngăn chứa đồ rộng, nhiều hơn
+ Ghế ngồi cho 3 người được thiết kế bằng da, êm và chống mồ hôi
+ Vô lăng 2 chấu, kiểu dáng hiện đại có tích hợp các nút chỉnh âm lượng radio, nghe điện thoại… chìa khoá remote điều khiển từ xa.
+ Đồng hồ trung tâm bằng điện tử chính xác, rõ nét; có màn hình LCD, âm thanh chất lượng, máy lạnh 2 chiều, cổng sạc USB bên hông ngăn đựng đồ.
+ Taplo còn có chế độ điều chỉnh góc đèn pha và chạy tiết kiệm nhiên liệu.
Phiên bản mới đô thành IZ650 SE tải trọng 6,5 tấn thùng dài 5m được sử dụng động cơ ISUZU chính hãng. Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
Động cơ của IZ650 SE đô thành có số hiệu 4JJ1GD chính hãng của ISUZU, có dung tích 2.999 cc, Cho công suất 163 mã lực. động cơ có tuộc bô tăng áp
Tiêu chuẩn khí thải Eu rô 5, sử dụng u rê thân thiện môi trường và cho khí thải sạch hơn.
Hộp số cơ khí, 6 số tiến 1 số lùi, có vị trí lắp PTO để gắn cẩu.
Khung chassi IZ650 SE Đô Thành được thiết kế tối ưu và đồng bộ. dàn sắt xi cứng cáp và chắc chắn để chở tải nặng đến 8 tấn.
Trục cát đăng lớn hỗ trợ chở tải nặng.
Thanh ổn định giúp tăng độ ổn định cho xe khi di chuyển.
7. Hệ thống phanh an toàn
Xe tải IZ650 SE Đô Thành 6,5 tấn được trang bị hệ thống phanh tang trống trợ lực chân không, trợ lực ly hợp, tích hợp phanh điện tử ABS chống trượt.
Hỗ trợ đổ đèo bằn phanh khí xả.
Vỏ xe IZ650SE Đô Thành 6,5 tấn có kích thước 8.25 – R16, dùng loại vỏ cao cấp Maxxis, bánh trước và sau đồng loại đều là vỏ gai xuôi. Hỗ trợ đi đường xa, đường đèo đồi và chở tải nặng cực tốt.
Với phiên bản mới nhất 2020 xe Đô Thành IZ650 SE 6,5 tấn có trang bị giảm chấn thuỷ lực cầu trước.
Xe Đô Thành IZ650SE có Số lá nhíp ở treo trước là 10 lá nhíp, độ dày 12mm. Treo sau có 18 lá: 9 lá chính độ dày 12 mm và 9 lá phụ, độ dày 10mm.
Dưới đây là bảng thông số Đô Thành IZ560SE 6.5 tấn thùng dài 5m05
Tên sản phẩm | Xe ĐÔ THÀNH IZ560-SE |
Năm sản xuất/ lắp ráp | 2020/ Việt Nam – nhà máy ĐÔ THÀNH |
Xuất xứ | Liên doanh JMC và ISUZU |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 kg |
Khối lượng hàng hoá | 6.500 kg – Thùng mui bạt |
Khối lượng hàng hoá | 6.200 kg – Thùng mui kín |
Khối lượng hàng hoá | 6.600 kg – Thùng lửng |
Khối lượng bản thân | 3.060 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 lít |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 6.990 X 2.250 X 3.200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C) | 5.050 x 2.100 x 660/2.050 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.815 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.690/1.640 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 195 mm |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | |
Kiểu động cơ | 4JJ1GD, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích xi lanh | 2.999 cc |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 163/3.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 420/(1.800 -2.600) |
Kiểu hộp số | 6MTI420KA, Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | Tang trống, dẫn động khí nén, lò xo tích năng tác dụng lên các bánh xe |
Phanh khí xả | Có |
Phanh ABS | Có |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống treo | Trục 1: phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng
Trục 2: phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thuỷ lực |
Máy phát điện | 28V-70A |
Ác quy | 2x12V-90Ah |
Cỡ lốp/công thức bánh xe | 8.25-16-4x2R |
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |
Khả năng vượt dốc tối đa | 25,8 % |
Tốc độ tối đa | 92km/h |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,8 m |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | |
Hệ thống điều hoà | Radio, USB, MP5 |
Kính chỉnh điện | Đèn sương mù |
Khoá cửa trung tâm | Dây đai an toàn 3 điểm |
Đại lý chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe tải Đô Thành chính hãng, và luôn tự hào là đại lý chính thức của nhà máy Đô Thành nên giá thành xe chúng tôi luôn là giá rẻ nhất toàn quốc.
Có nhu cầu tìm hiểu, mua xe hoặc cần tư vấn rõ về thủ tục trả góp ngân hàng, Quý khách hãy liên hệ ngay: 0901.419.288 Gặp Trần Tiến hoặc 0902.312.776 – Thảo.
Chi nhánh của công ty Đô Thành:
Kỳ thanh toán | Ngày tính lãi | Tiền còn phải trả | Tiền gốc phải trả/tháng | Tiền lãi phải trả/tháng | Tổng tiền trả hàng tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.