Xe Tải Đô Thành IZ250 2.49 Tấn, Giá lăn bánh + Thông Số Kỹ Thuật, ✅ video, hình ảnh chi tiết từng bộ phận xe, ✅ thủ tục mua trả góp.
Giá xe tải đô thành IZ250 hiện tại đang niêm yết trên thị trường là 300 triệu đồng, và sẽ tiếp cạnh tranh vói các mẫu KIA K250, Thaco olllin 2,5 tấn, hay Jac 2.4 tấn. isuzu 2,5 tấn…
Cuối năm 2020 Đô Thành IZ250 đã cho ra mắt với những thiết kế mang tính cạnh tranh cao như, cabin nhỏ gọn, thùng dài 3,7 mét, động cơ cộng nghệ isuzu, vỏ trước sau bằng nhau 6.5 R16, giá thành phải chăng.
Video đánh giá xe đô thành IZ250
Ngoài giá xe niêm yết trên bảng giá, thì xe trước khi lăn bánh còn các chi phí như, phí trước bạ 2% ( tất cả các tỉnh đều là 2% ), phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí đăng kí, đăng kiểm, biển số… chi phí để giá xe lăn bánh sẽ được chúng tôi cập nhập chính xác dưới đây.
Bảng giá xe đô thành IZ250 như sau
Phí | săt si VNĐ | Thùng bạt VNĐ | Thùng kín VNĐ | Thùng lửng VNĐ |
---|---|---|---|---|
Giá xe | 300.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 | 330.000.000 |
Trước bạ | 6.000.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 |
Đường bộ | 3.240.000 | 3.240.000 | 3.240.000 | 3.240.000 |
Bảo hiểm dân sự | 980.000 | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
Định vị | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
Phù hiệu | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kí, đăng kiểm | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
Giá lăn bánh | 316.420.000 | 346.420.000 | 346.420.000 | 341.420.000 |
** Điểm Mới Và Đặc Biệt Của IZ250 Đô Thành
Với thiết kế kiểu dáng hiện đại, năng động, và đẳng cấp dẫn đầu của xe IZ250 Đô Thành 2t49 thì ngoại thất xe hoàn toàn bắt mắt và thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Với tiêu chí đem lại sự tiện nghi của nội thất IZ250 Đô Thành 2.49 tấn để người lái thoải mái nhất khi lái xe.
Động cơ của xe tải IZ250 Đô Thành dùng loại JX493ZLQ4. Sản xuất trên công nghệ isuzu.
Đặc biệt ở động cơ JX493ZLQ4, Tiêu chuẩn khí thải Euro 4, cải tiến sử dụng hệ thống phun nhiên liệu của BOSCH, thiết kế đảm bảo độ chính xác và độ bền giúp tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ động cơ cao.
Dung tích xi lanh của động cơ xe IZ250 Đô Thành 2.771 cc, công suất cực đại 106 mã lực, cùng với hộp số JC528T8L, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi. Có vị trí lắp PTO.
Với bộ khung xương sát xi cực kì chắc chắn, chiều dài cơ sở dài 2.800 cm, Khung xương được tối ưu thiết kế đồng bộ với cầu trước, cầu sau, trục các đăng.
Phanh xe Trang bị phanh khí xả loại phanh thường trang bị ở các dòng xe tải nặng, tăng độ an toàn cho xe.
Xe tải IZ250 Đô Thành sử dụng loại lốp của DRC, bánh trước và sau đồng loại 6.5R16.
Nhíp xe 2 tầng, treo trước có 7 lá, treo sau nhíp chính 5 lá, nhíp phụ 6, độ dày của nhíp xe là 10 mm hỗ trợ xe khi chở quá tải an toàn.
Kích thước | |
Kích thước tổng DxRxC | mm |
Kích thước thùng xe DxRxC | 3.700 x 1,810 x 1,0 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Vệt bánh trước – sau | 1.400/1.425 mm |
Số chỗ ngồi | 3 |
Trọng lượng bản thân | 1.820 kg |
Tải trọng chuyên chở | 2.490 kg Thùng bạt |
Tải trọng chuyên chở | 2490 kg Thùng kín |
Tải trọng chuyên chở | 2400 kg Thùng lửng |
Tải trọng toàn bộ | 4990 kg |
Phân bố cầu trước - sau | Trước kg – sau kg |
Đặc Tính Vận Hành | |
Vận tốc tối đa | 103 (Km/h) |
Khả năng leo dốc | 46.2 % |
Bán kính quay vòng | 5.9 m |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 |
Dung tích xi lanh | 2.771 cm3 |
Tỉ số nén | 16.4 : 1 |
Đường kính - Hành trình piston | |
Công suất cực đại | 106 – 3400 PS/rpm |
Mo men xoán cực đại | 260/2000 N.m/rpm |
Bình dầu | 65 lít |
Tiêu hao nhiên liệu | 7 lít /100 km |
Hộp Số - Cầu Xe – Vỏ Xe | |
Hộp số | Hộp số 6 tiến , 1 lùi |
Cầu xe | ISUZU JMC |
Vỏ xe trước - sau | 6.5R16 |
Thông số khác | |
Tay lái trợ lực | có |
Vô lăng gật gù | có |
Khóa cửa trung tâm | có |
Cửa chỉnh điện | có |
Đèn trần, mồi thuốc lá, sạc pin điện thoại | có |
Radio, điều hòa | có |
Bình ác quy GS | 1 bình x 45 vol |
Đồ nghề | Tay quay, đội, chìa khóa, tuốc nơ vít |
Bánh sơ cua | 1 bánh |
Mức vay: vay tối đa 75% giá trị xe, tương đương 245 triệu, thời gian vay tối đa từ 1-6 năm.
Lãi xuất: năm đầu tiên 0.7% tháng, năm sau là 0.9% tháng, lãi xuất giảm dần theo tiền gốc trả hàng tháng.
Thủ tục vay: quý khách cung cấp hình ảnh chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn, nếu chưa có gia đình cần cung cấp giấy xác nhận độc thân.
Kỳ thanh toán | Ngày tính lãi | Tiền còn phải trả | Tiền gốc phải trả/tháng | Tiền lãi phải trả/tháng | Tổng tiền trả hàng tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 |
Thóc –
Giá này còn không vậy Cửa hàng mình ở đâu vậy