1.840.000.000 ₫
Nhãn hiệu : CL4DF
Tải trọng : 15 tấn ( thiết kế )
Thực tế : 12.7 tấn
Tổng Tải : 25 tấn
KT lòng thùng : 4900 x 2300 x 900 mm
Loại nhiên liệu : dầu diesel
Phụ Giá. : urê
Động cơ : Doolsan DL08K
Năm sản xuất : 2019
Giá : 1 tỷ 8
trong làng xe ben chuyên chở đất đá hiện nay, có khá nhiều thương hiệu đang có mặt tại việt nam như hyundai, daewoo, hino, chenglong…. Trong đó ưa chuộng nhất vẫn là hyundai và daewoo ( của hàn quốc ) là thích hợp nhất với điều kiện đường xá tại việt nam.
So với Hyundai HD270 thì có lẽ mẫu Daewoo CL4DF có chất lượng tương đương, nhưng mỗi dòng sẽ mạnh ở mỗi địa hình khác nhau, Hyundai kéo quá tải nặng tốt, còn daewoo đi đường lầy, đường hầm mỏ, quá tải thì tuyệt vời rồi. Nhưng giá thành thì Daewoo lại rẻ hơn Hyundai khoảng 350 triệu ( cùng đời xe ). Đó cũng được xem là yếu tố quăn trọng, giúp các đơn vị kinh doanh vận tải, công ty vật liêu xây dựng lại chọn Daewoo để mua và sử dụng.
Phiên bản xe ben daewoo 3 chân 15 tấn thùng 10 khối phiên bản EURO 5, đã có nhiều cải tiến như đèn pha chuyển xuống dưới cảng, động cơ công suất cao hơn 350 PS, sắt si nhiều lớp… là những sự cải tiến vượt bậc mà ben daewoo 15 tấn CL4DF muốn mang lại để giúp quý khách có chiếc xe chất lượng cao hơn.
Giá Xe ben daewoo 15 tấn CL4DF 10 khối:
Tên sản phẩm | CL4DF |
---|---|
Nơi sản xuất | DAEWOO |
Khối lượng bản thân | 11.170 kg |
Khối lượng hàng hoá thiết kế/ thực tê | 15000 kg/ 12.700 kg |
Tổng khối toàn bộ thiết kế/ thực tế | 26.300 kg/ 24.000 kg |
Số người cho phép chở | 2 ngồi, 1 giường nằm |
Dung tích bình nhiên liệu | 350 lít |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 7745 x 2295 x 3170 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC) | 4900 x 2300 x 900 mm |
Chiều dài cơ sở | 3355/ 1350 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 2080 / 1850 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 275 mm |
Động cơ – truyền động | |
Kiểu động cơ | DOOLSAN |
Kiểu loại | DL08K |
Dung tích xi lanh | 7640 cm3 |
Công suất cực đại | 350 ps / 2100 KW/rpm |
Loại nhiên liệu Dầu | dầu |
Tiêu hao nhiên liệu | 30 lít/ 100 km |
Momen xoắn cực đại | 1,471/1,200 N.m/Vòng.phút |
Kiểu hộp số | T15S6, cơ khí,6 số tiến 1 số lùi. |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | tang trống, khí nén 2 dòng |
Phanh đỗ | dẫn động khí nén + lò xò tích nằng tcs động lên bánh xe |
Phanh xả khí | có |
Phanh ABS | không |
Các hệ thống khác | |
Ly hợp | đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực khí nén |
Hệ thống lái | trụ vít ecu-bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo | lá nhíp, phuộc nhún |
Máy phát điện | 24V-80A |
Ác – quy | 2 x 12V - 100Ah |
Cỡ lốp/ công thức bánh xe | 12R22.5 -6 x 4R |
Tính năng động lực học | |
Khả năng vượt dốc lớn nhất | |
Tốc độ tối đa | km/h |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | (m) |
Các trang bị tiêu chuẩn | |
Hệ thống giải trí | có |
Hệ thống điều hoà | có |
Kính bấm chỉnh điện | có |
Dây đai an toàn 3 điểm | có |
Phanh xả khí | có |
Bảo hành | 2 năm or 100.000 km |
Cabin xe thiết kế kiểu đầu cabin vuông, mang tên novus, mạnh mẽ, có tính khí động học cao.
Phái trên có tấm chắn nắng, chống chói, giúp bác tài quăn sát khi lái xe dễ hơn.
Phía dưới chính là logo Daewoo, Daewoo trong tiếng hán có nghĩa là Đại Vũ biểu thị chi chiếc xe giống như một ngôi nhà di động, mang tới cho khách hàng cảm giác an tâm khi lái xe.
Đèn pha đã được đưa xuống dưới cảng, để chống chói cho người đi đối diện, an toàn hơn.
Hệ thống
Đầu cabin dòng daewoo ben 15 tấn này được nhận xét hầm hố, đẹp, có tính khí động học cực cao.
Nội thất xe ben daewoo được thiết kế rất đặc biệt, chú trọng tới cảm giác của người ngồi, tạo cho chúng ta một cảm giác như ngôi nhà di động.
Khoang cabin rộng rãi, chính vì thế xe thiết kế 2 chỗ ngồi, 1 giường nằm tới 70 cm, Hơn nữa, ghế ngồi của bác tài chính, dạng ghế ghế, điều chỉnh 8 chế độ, trước sau, trái phải, cao thấp, nhún hơi. Chính vì thế bác tài ngồi rất thoải mái, nếu mệt có thể ra sau nằm ngủ.
Hệ thống vô lăng 2 chấu, bảng đồng hồ tablo rõ ràng, có thêm 2 đồng hồ đo áp xuất bầu phanh hơi.
Hệ thống giải trí có radio, đài FM, cồng USB, đồng hồ xem giờ, máy lạnh, quạt gió…
Động cơ của dòng xe ben daewoo 15T này được cải tiến rất nhiều, với động cơ được sản xuất bởi tập đoàn Doosan, động cơ nổi tiếng tiếng thế giới trong ngành tàu thủy, động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, quý khách hoàn toàn yên tâm khi chúng ta sở hữu dòng xe tuyệt vời này.
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, phun dầu bằng điện tử, cho mức tiêu hao khoảng 32 lít/ 100 km
Hốp số T15S6 loại lớn, được tập đoàn Daewoo hàn Quốc, sản xuất trên công gnhệ tiên tiến nhất.
Sắt si dòng ben daewoo 3 chân này được nâp cấp, khi sử dụng sắt si 2 lớp, chồng lại, tăng độ cứng vững, sắt si làm bằng théo cường lực cao, dày dặn, cứng cáp. sắt si được liên kết với nhau bằng bu lông, khôn dùng con tán, vì sử dụng lâu ngày sẽ bị lung lay, nên sử dụng bu lông, chỉ cần siết lại là chặt.
Trên săt si có 1 thnah đà phụ, hỗ trợ tăng độ cứng vứng, đồng thời là nơi tiếp xucs trực tiếp khi ben hạ xuống.
Thùng ben daewoo: có kích thước 4900 ( dài ). ( ngang ) 2300 : cao ( 900 ). thùng 10 khối. Dòng dài được thiết kế 15 tấn , dòng này về việt nam được đăng ký 12.7 tấn. Thùng ben được làm bằng thép cường lực, cực kỳ dày, làm tất cả bằng thép cường lực cực cao.
Ty ben lớn, có đường kính xi lanh 24cm, hành trình piston 95 cm, góc mở ben 50 độ, Tuy nhiên do sử dụng ga điện nên chú ý. bơm chỉ có nên ở mức độ 1000 – 1200 v/ phút Riêng ty ben và bơm đwuọc bảo hành thay mới 100% trong điều kiện 2 năm or 100.000 km.
Ben chữ A, bằng thép có độ cứng cực cao, đảm bảo ben an toàn, quá tải tốt.
Trang bị bình nhiên liệu bằng nhôm 350 lít.
Bình URÊ 20 lít, để vứ lý khí thải đạt tiêu chuẩn erô 4, đảm bảo không khí sạch.
Binh chug hòa khí xả, để xứ lý khí xả trước khi thải ra môi trường.
Xe trang bị 5 bầu phanh hơi, hỗ trợ cho phanh hơi lốc kê, hỗ trợ ty ben bơm lên.
Luôn tự hào là công ty xe tải số 1 tại việt nam, công ty chúng tôi chuyên bán xe tải daewoo tiền mặt và trả góp, xe luôn có sẵn tại showroom, với giá thành vô cùng phải chăng.
Liên hệ ngay.
CÔNG TY TNHH MTV TM Ô TÔ VŨ HÙNG
MST: 03011
Địa chỉ: 16 QUỐC LỘ 1A, AN PHÚ ĐÔNG, QUẬN 12, TPHCM
SĐT: 0901 419 288 – Trần Tiến. HOẶC. 0902 312 776 – Lâm Thảo
Emai. Trantienoto.hcm@gmail.com – lamthaomarketing@gmail.com
Kỳ thanh toán | Ngày tính lãi | Tiền còn phải trả | Tiền gốc phải trả/tháng | Tiền lãi phải trả/tháng | Tổng tiền trả hàng tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.